Đọc nhanh: 令旗 (lệnh kì). Ý nghĩa là: cờ lệnh; lệnh tiễn; cờ chỉ huy.
令旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cờ lệnh; lệnh tiễn; cờ chỉ huy
古代用来发布命令的旗子亦称为"令箭"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令旗
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 丰盛 的 午饭 令人 馋
- Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.
- 鲁迅 先生 是 新文化运动 的 旗手
- Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
旗›