Đọc nhanh: 令狐德棻 (lệnh hồ đức phân). Ý nghĩa là: Linghu Defen (583-666), sử gia triều Đường, người biên soạn Lịch sử nhà Chu của các triều đại phương Bắc 周書 | 周书.
令狐德棻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Linghu Defen (583-666), sử gia triều Đường, người biên soạn Lịch sử nhà Chu của các triều đại phương Bắc 周書 | 周书
Linghu Defen (583-666), Tang dynasty historian, compiler of History of Zhou of the Northern dynasties 周書|周书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令狐德棻
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 令狐 是 古 地名
- Linh Hồ là địa danh cổ.
- 山西 有个 令狐 之地
- Sơn Tây có một vùng đất gọi là Linh Hồ.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 他 的 惠德 令人 敬佩
- Sự nhân từ của ông ấy khiến người kính trọng.
- 他 有 懿德 令人 敬
- Anh ấy có đạo đức tốt đáng kính trọng.
- 她 的 品德 如馨 , 令人 敬仰
- Đức hạnh của cô ấy như hương thơm bay xa, khiến người ta kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
德›
棻›
狐›