Đọc nhanh: 代购 (đại cấu). Ý nghĩa là: mua hộ; mua giúp; order. Ví dụ : - 代购化妆品。 mua hộ đồ mỹ phẩm.. - 代购很辛苦,听说要熬夜。 Mua hộ rất vất vả, nghe nói phải thức đêm.. - 本公司主营为人代购货物、运送货物! Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
代购 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mua hộ; mua giúp; order
代替他人购物;也指一个单位委托另一个单位代理购买业务。
- 代购 化妆品
- mua hộ đồ mỹ phẩm.
- 代购 很 辛苦 , 听说 要 熬夜
- Mua hộ rất vất vả, nghe nói phải thức đêm.
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代购
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 代购 很 辛苦 , 听说 要 熬夜
- Mua hộ rất vất vả, nghe nói phải thức đêm.
- 本 公司 主营 为 人 代购 货物 、 运送 货物 !
- Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!
- 代购 化妆品
- mua hộ đồ mỹ phẩm.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 一代 英杰
- một thế hệ anh hào.
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
购›