Đọc nhanh: 代名辞 (đại danh từ). Ý nghĩa là: Tiếng thay thế cho tiếng danh từ..
代名辞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng thay thế cho tiếng danh từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代名辞
- 古代 的 辞 具有 魅力
- Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.
- 她 为 名利 付出 健康 代价
- Cô ấy vì danh lợi mà trả giá bằng sức khỏe.
- 唐朝 是 著名 的 朝代
- Nhà Đường là triều đại nổi tiếng.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 他 是 常青藤 名校 的 代表
- Anh ấy là đại diện thường xuân.
- 嚣是 古代 的 地名
- Đất Ngao là địa danh cổ đại.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
名›
辞›