Đọc nhanh: 仟悔 (thiên hối). Ý nghĩa là: sự ăn năn (trong Cơ đốc giáo).
仟悔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự ăn năn (trong Cơ đốc giáo)
repentance (in Christianity)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仟悔
- 他 悔恨 没有 早点 认识 你
- Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 他 已 表示 愿意 悔改
- nó đã muốn hối cải rồi.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 那些 无悔 的 日子 啊 , 镌刻 着 我们 最美 最 真的 心灵
- Những ngày tháng không hối tiếc đó đã khắc sâu vào trái tim đẹp đẽ và chân thật nhất của chúng ta.
- 他 不 努力 , 后悔不已
- Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仟›
悔›