Đọc nhanh: 仙王座 (tiên vương tọa). Ý nghĩa là: Cepheus (chòm sao).
仙王座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cepheus (chòm sao)
Cepheus (constellation)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙王座
- 我 最 喜欢 仙后座 了
- Cassiopeia là yêu thích của tôi.
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 主人 出差 , 由 小王 摄位
- Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 这 王座 是 正经 的 处方药
- Đó là một ngai vàng theo toa.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
座›
王›