Đọc nhanh: 付清 (phó thanh). Ý nghĩa là: trả nợ; trang trải, trả sạch; thanh toán hết. Ví dụ : - 表示,尾款3000元已于2004年1月2日付清。 Cho biết khoản thanh toán cuối cùng 3.000 nhân dân tệ đã được thanh toán đầy đủ vào ngày 2 tháng 1 năm 2004.. - 分期付款或一次付清均可 Trả góp hoặc trả một lần đều được
付清 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trả nợ; trang trải
将陈账结清
- 表示 , 尾款 3000 元 已于 2004 年 1 月 2 日 付清
- Cho biết khoản thanh toán cuối cùng 3.000 nhân dân tệ đã được thanh toán đầy đủ vào ngày 2 tháng 1 năm 2004.
- 分期付款 或 一次 付清 均 可
- Trả góp hoặc trả một lần đều được
✪ 2. trả sạch; thanh toán hết
将债款偿清
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 付清
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 表示 , 尾款 3000 元 已于 2004 年 1 月 2 日 付清
- Cho biết khoản thanh toán cuối cùng 3.000 nhân dân tệ đã được thanh toán đầy đủ vào ngày 2 tháng 1 năm 2004.
- 分期付款 终于 付清 了
- Khoản trả góp cuối cùng cũng trả hết.
- 分期付款 或 一次 付清 均 可
- Trả góp hoặc trả một lần đều được
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 清样 签字 后 , 才能 付印
- sau khi ký tên vào bản hiệu đính lần cuối, mới có thể đưa đi in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
清›