仓颉 cāngjié
volume volume

Từ hán việt: 【thương hiệt】

Đọc nhanh: 仓颉 (thương hiệt). Ý nghĩa là: Cang Jie, người ghi chép huyền thoại của Hoàng đế và người sáng tạo ra chữ viết Trung Quốc, Phương thức nhập Cangjie (máy tính).

Ý Nghĩa của "仓颉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

仓颉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Cang Jie, người ghi chép huyền thoại của Hoàng đế và người sáng tạo ra chữ viết Trung Quốc

Cang Jie, legendary scribe of the Yellow Emperor and creator of Chinese writing

✪ 2. Phương thức nhập Cangjie (máy tính)

Cangjie input method (computing)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仓颉

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 堆满 duīmǎn le 黍子 shǔzi

    - Kho chứa đầy cao lương.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 码着 mǎzhe 许多 xǔduō 麻袋 mádài

    - Trong kho xếp rất nhiều bao tải.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 饶有 ráoyǒu 粮食 liángshí

    - Trong kho có nhiều lương thực.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 空处 kōngchù duī 杂物 záwù

    - Chỗ trống trong kho có thể chất đồ linh tinh.

  • volume volume

    - 配合 pèihé 供应 gōngyìng 协调员 xiétiáoyuán zuò 原料 yuánliào 仓库 cāngkù 管理 guǎnlǐ

    - Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 潮气 cháoqì tài 粮食 liángshí jiù 容易 róngyì 发霉 fāméi

    - hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 堆满 duīmǎn le 箱子 xiāngzi

    - Kho hàng chất đầy thùng.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù yǒu 很多 hěnduō 货物 huòwù

    - Trong kho có rất nhiều hàng hóa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương , Thảng , Xương
    • Nét bút:ノ丶フフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OSU (人尸山)
    • Bảng mã:U+4ED3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiá , Jié , Xié
    • Âm hán việt: Giáp , Hiệt
    • Nét bút:一丨一丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GRMBO (土口一月人)
    • Bảng mã:U+9889
    • Tần suất sử dụng:Trung bình