Đọc nhanh: 从难从严 (tòng nan tòng nghiêm). Ý nghĩa là: khắt khe và khắt khe (thành ngữ), chính xác.
从难从严 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khắt khe và khắt khe (thành ngữ)
demanding and strict (idiom)
✪ 2. chính xác
exacting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从难从严
- 恕难从命
- xin thứ lỗi cho, không thể theo ý được.
- 万难 依从
- thuận theo mọi khó khăn.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 这个 问题 从 表面 上 看 似乎 很难 , 其实 并 不难
- vấn đề này coi bề ngoài có vẻ khó, nhưng kỳ thực lại không khó.
- 坦白从宽 , 抗拒从严
- Thật thà được khoan hồng, chống lại bị nghiêm trị.
- 从严 查处 , 决不 姑宽
- kiểm tra nghiêm ngặt, quyết không tha thứ.
- 从 艰难 困厄 中闯出 一 番 事业
- từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。
- 他 嘴严 , 从来不 乱说
- anh ấy rất kín miệng, xưa nay chưa nói bậy bao giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
从›
难›