Đọc nhanh: 从者 (tòng giả). Ý nghĩa là: người phục vụ, người theo dõi. Ví dụ : - 胁从者不问。 kẻ làm theo không xét hỏi; tòng phạm không xét hỏi
从者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người phục vụ
attendant
- 胁从 者 不问
- kẻ làm theo không xét hỏi; tòng phạm không xét hỏi
✪ 2. người theo dõi
follower
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从者
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 作者 从 每本 卖出 的 书 中 可得 10 的 版税
- Tác giả nhận được 10% tiền bản quyền từ mỗi cuốn sách được bán ra.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 流行歌曲 的 爱好者 纷纷 从 四面八方 向 音乐会 的 举办 地点 聚集
- Người yêu thích nhạc pop đông đảo từ khắp nơi đã tập trung về địa điểm tổ chức buổi hòa nhạc.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 胁从 者 不问
- kẻ làm theo không xét hỏi; tòng phạm không xét hỏi
- 一个 侍者 给 他 端 来 一杯 稀 咖啡
- Một nhân viên phục vụ mang đến cho anh ta một ly cà phê loãng.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
者›