Đọc nhanh: 从句 (tòng câu). Ý nghĩa là: mệnh đề. Ví dụ : - 条件(从句)表示条件的语气、时态、从句或词 Câu này không hoàn chỉnh, cần thông tin thêm để có thể dịch chính xác.
从句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mệnh đề
clause
- 条件 ( 从句 ) 表示 条件 的 语气 、 时态 、 从句 或词
- Câu này không hoàn chỉnh, cần thông tin thêm để có thể dịch chính xác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从句
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 一羊 跟 一羊 ( 指 盲从 )
- "Một con cừu đi theo một con cừu" (đề cập đến sự mù quáng theo đám đông).
- 他 从来不 说 半句 瞎话
- Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.
- 条件 ( 从句 ) 表示 条件 的 语气 、 时态 、 从句 或词
- Câu này không hoàn chỉnh, cần thông tin thêm để có thể dịch chính xác.
- 我 从 书 中 摘 了 好 句
- Tôi chọn lọc những câu hay từ cuốn sách.
- 那句话 从 我 嘴里 溜 得
- Những lời nói ra khỏi miệng tôi
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 这句 话 从 字面上 看 没有 指摘 的 意思
- nhìn mặt chữ của câu nói này không có ý chỉ trích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
句›