Đọc nhanh: 从子 (tòng tử). Ý nghĩa là: cháu trai, con trai của chú nội. Ví dụ : - 嫁夫从夫指“未嫁从父, 既嫁从夫, 夫死从子 Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.
从子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cháu trai
nephew
- 嫁夫 从夫 指 未嫁 从父 既 嫁 从夫 夫死 从子
- Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.
✪ 2. con trai của chú nội
paternal uncle's son
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从子
- 从 椅子 后面 蹦出来 一个 小孩
- Từ sau cái ghế nhảy ra một đứa trẻ con.
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
- 他 从不 退缩 , 是 个 汉子
- Anh ấy không bao giờ lùi bước, là một hảo hán.
- 从 阳台 上 把 篮子 缒 下来
- thả cái làn từ ban công xuống.
- 冷丁 地 从 草丛里 跳出 一只 兔子 来
- thình lình từ trong bụi cỏ một con thỏ nhảy ra .
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
子›