Đọc nhanh: 介子 (giới tử). Ý nghĩa là: giới tử; mê-zon.
介子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giới tử; mê-zon
质量介于质量轻的基本粒子 (如电子) 和质量重的基本粒子 (如核子) 之间的基本粒子介子的种类较多,性质不稳定,有的带正电,有的带负电,有的不带电能用来轰击原子核,引起核反应
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 蚊子 是 疟疾 的 传播媒介
- Muỗi là môi trường truyền bệnh sốt rét.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 这份 单子 你 房产 中介 给 我 的
- Danh sách này mà đại lý bất động sản của bạn đã gửi cho tôi.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 决定 你 需要 哪 一个 介词 来 完成 这个 句子
- Quyết định giới từ nào bạn cần để hoàn thành câu.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
介›
子›