Đọc nhanh: 从里到外 (tòng lí đáo ngoại). Ý nghĩa là: từ bên trong ra bên ngoài, triệt để, lặp đi lặp lại.
从里到外 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. từ bên trong ra bên ngoài
from the inside to the outside
✪ 2. triệt để
thoroughly
✪ 3. lặp đi lặp lại
through and through
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从里到外
- 从 这里 到 那里 大概 三脉
- Từ đây đến đó khoảng ba dặm.
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 他 听到 枪声 , 猛地 从 屋里 跳 出来
- anh ấy nghe thấy tiếng súng, đột ngột từ trong nhà chạy ra ngoài.
- 从 心底 里 感到 亲切
- tự đáy lòng cảm thấy thân thiết.
- 从 这里 到 山顶 很遥
- Từ đây đến đỉnh núi rất xa.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里
- Từ đây đến trường ba km.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
到›
外›
里›