Đọc nhanh: 今村 (kim thôn). Ý nghĩa là: Imamura (tên tiếng Nhật).
今村 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Imamura (tên tiếng Nhật)
Imamura (Japanese name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今村
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 今天 的 农村 跟 已往 大不一样 了
- nông thôn ngày nay khác với trước kia nhiều lắm.
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 昔日 偏僻 的 渔村 , 如今已是 繁闹 的 市镇
- làng cá hẻo lánh ngày xưa, hôm nay đã trở thành thị trấn nhộn nhịp.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 为啥 今天 不 上班 ?
- Tại sao hôm nay không đi làm?
- 为何 你 今天 没 来 ?
- Tại sao hôm nay bạn không đến?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
村›