Đọc nhanh: 仁言利博 (nhân ngôn lợi bác). Ý nghĩa là: Những từ nhân từ được áp dụng phổ biến (thành ngữ). Những biểu hiện nhân đạo đều có lợi cho tất cả..
仁言利博 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Những từ nhân từ được áp dụng phổ biến (thành ngữ). Những biểu hiện nhân đạo đều có lợi cho tất cả.
Words of benevolence apply universally (idiom). Humanitarian expressions benefit all.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁言利博
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 你 还 在 朱利亚 音乐学院 获得 了 音乐学 博士学位 是 吗
- Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?
- 她 享有 言论自由 的 权利
- Cô ấy có quyền tự do ngôn luận.
- 锋利 的 言辞 引起 了 争议
- Những lời nói sắc bén đã gây tranh cãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
利›
博›
言›