Đọc nhanh: 仁武 (nhân vũ). Ý nghĩa là: Thị trấn Renwu hoặc Jenwu ở quận Cao Hùng 高雄縣 | 高雄县 , tây nam Đài Loan.
✪ 1. Thị trấn Renwu hoặc Jenwu ở quận Cao Hùng 高雄縣 | 高雄县 , tây nam Đài Loan
Renwu or Jenwu township in Kaohsiung county 高雄縣|高雄县 [Gāo xióng xiàn], southwest Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁武
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 仁慈 的 老人
- cụ già nhân từ.
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他 从小 就 开始 学习 武术
- Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
武›