Đọc nhanh: 仁怀县 (nhân hoài huyện). Ý nghĩa là: Hạt Renhuai ở tỉnh Zun'yi 遵義 | 遵义, Quý Châu.
✪ 1. Hạt Renhuai ở tỉnh Zun'yi 遵義 | 遵义, Quý Châu
Renhuai county in Zun'yi prefecture 遵義|遵义, Guizhou
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁怀县
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 仁义道德
- nhân nghĩa đạo đức.
- 仁 医生 很 有名
- Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.
- 仁 先生 是 我们 的 老师
- Ông Nhân là thầy giáo của chúng tôi.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
县›
怀›