Đọc nhanh: 人设 (nhân thiết). Ý nghĩa là: Hình ảnh (nghĩa bóng) (một người nổi tiếng hoặc nhân vật của công chúng khác) trong mắt công chúng, nhân vật công cộng, thiết kế của một nhân vật (trong trò chơi, manga, v.v.) (viết tắt cho 人物設定 | 人物设定).
人设 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Hình ảnh (nghĩa bóng) (một người nổi tiếng hoặc nhân vật của công chúng khác) trong mắt công chúng
(fig.) (a celebrity or other public figure's) image in the eyes of the public
✪ 2. nhân vật công cộng
public persona
✪ 3. thiết kế của một nhân vật (trong trò chơi, manga, v.v.) (viết tắt cho 人物設定 | 人物设定)
the design of a character (in games, manga etc) (abbr. for 人物設定|人物设定)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人设
- 每个 人 都 要 为 祖国 建设 出 一份 儿力
- Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 加强 技术人员 的 梯队 建设
- tăng cường xây dựng thê đội cho nhân viên kỹ thuật.
- 我 设法 让 所有人 都 满意
- Tôi đã tìm cách làm hài lòng mọi người.
- 路边 设有 供 人 休息 的 长椅
- Bên đường có (để sẵn) ghế dài cho mọi người nghỉ ngơi
- 这家 酒店 的 壁求室 设备齐全 , 适合 热爱 运动 的 人
- Phòng chơi bóng của khách sạn này được trang bị đầy đủ, phù hợp cho những người yêu thích thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
设›