Đọc nhanh: 人相 (nhân tướng). Ý nghĩa là: sinh lý học. Ví dụ : - 个性迥异的两个人相安无事,其中之一必定有积极的心。 Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
人相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh lý học
physiognomy
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人相
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 人 不能 只 看 表相
- Không thể nhìn người qua vẻ bề ngoài.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 两人 攀谈 起来 很 相投
- Hai người bắt chuyện với nhau rất hợp.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
相›