Đọc nhanh: 仁川 (nhân xuyên). Ý nghĩa là: Thành phố đô thị Incheon ở tỉnh Gyeonggi 京畿 道 , Hàn Quốc.
✪ 1. Thành phố đô thị Incheon ở tỉnh Gyeonggi 京畿 道 , Hàn Quốc
Incheon Metropolitan City in Gyeonggi Province 京畿道 [Jing1jīdào], South Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁川
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 仁弟 , 明天 我们 去 哪里 ?
- Em bạn, ngày mai chúng ta đi đâu?
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 同仁堂 ( 北京 的 一家 药店 )
- Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh).
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
川›