Đọc nhanh: 人来疯 (nhân lai phong). Ý nghĩa là: (của trẻ em) để chơi trước mặt khách, để được quảng cáo trước khán giả.
人来疯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của trẻ em) để chơi trước mặt khách
(of children) to play up in front of guests
✪ 2. để được quảng cáo trước khán giả
to get hyped up in front of an audience
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人来疯
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
来›
疯›