Đọc nhanh: 人字拖 (nhân tự tha). Ý nghĩa là: viết tắt cho 人 字 拖鞋, dép tông.
人字拖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 人 字 拖鞋
abbr. for 人字拖鞋 [rén zì tuō xié]
✪ 2. dép tông
flip-flops
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人字拖
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 名人字画
- tranh chữ của danh nhân.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 年轻人 比 我们 更 常用 那个 字
- Bạn nghĩ rằng những người trẻ tuổi sử dụng từ đó nhiều hơn chúng ta thực tế.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 他 因为 生病 拖累 了 家人
- Anh ấy vì bệnh mà làm liên lụy gia đình.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 古代 的 人用 毛笔 写字
- Người xưa dùng bút lông để viết chữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
字›
拖›