Đọc nhanh: 室迩人遐 (thất nhĩ nhân hà). Ý nghĩa là: đau buồn về cái chết, mong mỏi ai đó ở xa.
室迩人遐 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đau buồn về cái chết
to grieve over the dead
✪ 2. mong mỏi ai đó ở xa
to long for sb far away
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 室迩人遐
- 现在 , 我 带你去 看 你 的 私人 办公室
- Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 各位 上 回 有人 在 教室 留下 酸乳 空瓶
- Lần trước có những hộp sữa chua nằm la liệt hết lớp này đến lớp khác.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
- 她 是 个 喜欢 呆 在 室内 的 人
- Cô ấy thực sự là kiểu con gái thích ở trong nhà hơn.
- 客人 可以 免费 使用 这里 附近 的 健身 室
- Khách hàng có thể sử dụng miễn phí phòng gym gần đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
室›
迩›
遐›