Đọc nhanh: 男演员 (nam diễn viên). Ý nghĩa là: Diễn viên nam, kép. Ví dụ : - 那位新近走红的男演员在这部新影片中扮演重要角色。 Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
男演员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Diễn viên nam
男演员:2000年法国喜剧片
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
✪ 2. kép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男演员
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 从 佛罗里达州 来 想 当 演员
- Cô ấy là một nữ diễn viên muốn đến từ Florida.
- 他 梦想 成为 演员
- Anh ấy mơ ước trở thành một diễn viên.
- 那个 男演员 非常 帅气
- Diễn viên nam đó rất đẹp trai.
- 口技 演员 会 模仿 鸟 的 叫声
- Diễn viên lồng tiếng mô phỏng lại tiếng chim hót.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
- 他 是 我 心里 最 优秀 的 演员
- Anh ấy là diễn viên xuất sắc nhất trong lòng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
演›
男›