Đọc nhanh: 追风 (truy phong). Ý nghĩa là: lao nhanh; chạy như bay。形容前進的速度極快。.
追风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao nhanh; chạy như bay。形容前進的速度極快。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追风
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一阵风
- một trận gió
- 他 驱奔 田野 追 春风
- Anh ấy chạy nhanh trên cánh đồng đuổi gió xuân.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 孩子 们 追 着 风筝
- Những đứa trẻ đuổi theo con diều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
追›
风›