Đọc nhanh: 亲赴 (thân phó). Ý nghĩa là: đi du lịch đến (nơi có nhiệm vụ).
亲赴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi du lịch đến (nơi có nhiệm vụ)
to travel to (a place where duty calls)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲赴
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 骨肉至亲
- tình thân cốt nhục
- 家人 赴 讣 亲友
- Gia đình đã báo tang cho bạn bè thân thiết.
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
赴›