Đọc nhanh: 亲知 (thân tri). Ý nghĩa là: tự biết, thân hữu; bạn thân, thân tri. Ví dụ : - 真正亲知的是天下实践着的人。 người thực sự biết mình là người thực tiễn trong thiên hạ.
✪ 1. tự biết
亲身知道
- 真正 亲知 的 是 天下 实践 着 的 人
- người thực sự biết mình là người thực tiễn trong thiên hạ.
✪ 2. thân hữu; bạn thân
亲友
✪ 3. thân tri
亲戚朋友
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲知
- 你 要 知道 梨子 的 滋味 就要 亲口 尝一尝
- Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.
- 早 知道 找 女友 这么 难 , 我 就 定 娃娃亲 了 !
- Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi
- 若非 亲身经历 , 岂知 其中 甘苦
- nếu không phải bản thân đã từng trải qua, thì làm sao biết được những nỗi khổ.
- 乡亲们 都 围上来 , 我 不知 招呼 谁 好
- bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.
- 那么 他 就 会 知道 如何 锁定 那些 父亲 和 女儿
- Sau đó, anh ta sẽ biết cách nhắm mục tiêu các ông bố và các cô con gái.
- 娱记们 自然 很 有 兴趣 知道 孩子 的 父亲 是 谁
- Các phóng viên giải trí đương nhiên rất muốn biết cha đứa trẻ là ai.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
- 真正 亲知 的 是 天下 实践 着 的 人
- người thực sự biết mình là người thực tiễn trong thiên hạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
知›