亲知 qīn zhī
volume volume

Từ hán việt: 【thân tri】

Đọc nhanh: 亲知 (thân tri). Ý nghĩa là: tự biết, thân hữu; bạn thân, thân tri. Ví dụ : - 真正亲知的是天下实践着的人。 người thực sự biết mình là người thực tiễn trong thiên hạ.

Ý Nghĩa của "亲知" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. tự biết

亲身知道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真正 zhēnzhèng 亲知 qīnzhī de shì 天下 tiānxià 实践 shíjiàn zhe de rén

    - người thực sự biết mình là người thực tiễn trong thiên hạ.

✪ 2. thân hữu; bạn thân

亲友

✪ 3. thân tri

亲戚朋友

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲知

  • volume volume

    - yào 知道 zhīdào 梨子 lízi de 滋味 zīwèi 就要 jiùyào 亲口 qīnkǒu 尝一尝 chángyīcháng

    - Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.

  • volume volume

    - zǎo 知道 zhīdào zhǎo 女友 nǚyǒu 这么 zhème nán jiù dìng 娃娃亲 wáwaqīn le

    - Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi

  • volume volume

    - 若非 ruòfēi 亲身经历 qīnshēnjīnglì 岂知 qǐzhī 其中 qízhōng 甘苦 gānkǔ

    - nếu không phải bản thân đã từng trải qua, thì làm sao biết được những nỗi khổ.

  • volume volume

    - 乡亲们 xiāngqīnmen dōu 围上来 wéishànglái 不知 bùzhī 招呼 zhāohu shuí hǎo

    - bà con lối xóm vây quanh, tôi không biết nên chào hỏi ai.

  • volume volume

    - 那么 nàme jiù huì 知道 zhīdào 如何 rúhé 锁定 suǒdìng 那些 nèixiē 父亲 fùqīn 女儿 nǚér

    - Sau đó, anh ta sẽ biết cách nhắm mục tiêu các ông bố và các cô con gái.

  • volume volume

    - 娱记们 yújìmen 自然 zìrán hěn yǒu 兴趣 xìngqù 知道 zhīdào 孩子 háizi de 父亲 fùqīn shì shuí

    - Các phóng viên giải trí đương nhiên rất muốn biết cha đứa trẻ là ai.

  • volume volume

    - 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 要求 yāoqiú 现在 xiànzài què 假装 jiǎzhuāng 什么 shénme dōu 知道 zhīdào

    - Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.

  • volume volume

    - 真正 zhēnzhèng 亲知 qīnzhī de shì 天下 tiānxià 实践 shíjiàn zhe de rén

    - người thực sự biết mình là người thực tiễn trong thiên hạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét), lập 立 (+4 nét)
    • Pinyin: Qīn , Qìng , Xīn
    • Âm hán việt: Thân , Thấn
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YTD (卜廿木)
    • Bảng mã:U+4EB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao