Đọc nhanh: 亲睦邻邦 (thân mục lân bang). Ý nghĩa là: các nước láng giềng thân thiện, giữ mối quan hệ tốt đẹp với các nước láng giềng.
亲睦邻邦 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. các nước láng giềng thân thiện
friendly neighboring countries
✪ 2. giữ mối quan hệ tốt đẹp với các nước láng giềng
to keep up good relations with neighboring countries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲睦邻邦
- 远亲近邻
- anh em trong họ ngoài làng.
- 远亲不如近邻
- họ hàng xa không bằng láng giềng gần; bán bà con xa, mua láng giềng gần.
- 友好邻邦
- nước láng giềng giao hữu.
- 睦邻
- láng giềng hoà thuận.
- 老亲 旧邻
- hàng xóm cũ.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 在 大多数 时间 里 , 远亲不如近邻
- Có nhiều lúc, bà con xa không bằng láng giềng gần.
- 邻里 之间 应该 和睦相处
- Hàng xóm nên sống hòa thuận với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
睦›
邦›
邻›