Đọc nhanh: 亮话 (lượng thoại). Ý nghĩa là: nói toáng lên; nói thật ra; nói thẳng ra. Ví dụ : - 打开天窗说亮话。 mở cửa sổ nói toáng lên; nói thẳng ra.. - 说亮话吧, 我不能帮你这个忙。 nói thẳng ra, tôi không thể giúp anh được.
亮话 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói toáng lên; nói thật ra; nói thẳng ra
明白而不加掩饰的话
- 打开天窗说亮话
- mở cửa sổ nói toáng lên; nói thẳng ra.
- 说 亮话 吧 , 我 不能 帮 你 这个 忙
- nói thẳng ra, tôi không thể giúp anh được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮话
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 《 话 说 长江 》
- kể chuyện Trường Giang
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 说 亮话 吧 , 我 不能 帮 你 这个 忙
- nói thẳng ra, tôi không thể giúp anh được.
- 打开天窗说亮话
- mở cửa sổ nói toáng lên; nói thẳng ra.
- 她 亮音 喊 出 那句话
- Cô ấy lên giọng thét ra câu nói đó.
- 单是 说 漂亮话 没有 用 , 做 出来 才 算
- chỉ nói suông thôi thì chẳng có ích gì, làm được mới hay.
- 麦克 的 普通话 说 得 很漂亮
- Tiếng phổ thông của Maike nói nghe rất hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
话›