Đọc nhanh: 亮儿 (lượng nhi). Ý nghĩa là: lửa đèn; đèn đuốc, ánh sáng. Ví dụ : - 拿个亮儿来。 đưa đèn lại đây.. - 远远看见有一点亮儿。 xa xa thấy có chút ánh sáng.
亮儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lửa đèn; đèn đuốc
灯火
- 拿个 亮儿 来
- đưa đèn lại đây.
✪ 2. ánh sáng
亮光
- 远远 看见 有 一 点亮 儿
- xa xa thấy có chút ánh sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮儿
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
- 倍儿 亮
- sáng choang; sáng trưng
- 傍亮儿 的 时候 , 太阳 刚刚 升起
- Vào lúc tờ mờ sáng, mặt trời vừa mới mọc.
- 我们 趁 亮儿 走 吧 !
- Nhân lúc trời còn sáng, ta đi đi!
- 她 是 一个 漂亮 的 女孩儿
- Cô ấy là một cô gái xinh đẹp
- 山洞 里 一点儿 光亮 也 没有
- trong hang núi không có một chút ánh sáng.
- 屋里 还有 灯 亮儿 , 他 还 没有 睡
- trong phòng còn đèn, anh ấy vẫn chưa ngủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
儿›