亮出 liàng chū
volume volume

Từ hán việt: 【lượng xuất】

Đọc nhanh: 亮出 (lượng xuất). Ý nghĩa là: để flash (ID của một người, một tờ tiền, v.v.), đột ngột tiết lộ. Ví dụ : - 把底儿亮出来。 lật tẩy.. - 裁判们亮出各人打的分儿。 các trọng tài cho biết điểm số của từng người.

Ý Nghĩa của "亮出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

亮出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để flash (ID của một người, một tờ tiền, v.v.)

to flash (one's ID, a banknote etc)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 底儿 dǐér liàng 出来 chūlái

    - lật tẩy.

  • volume volume

    - 裁判 cáipàn men 亮出 liàngchū 各人 gèrén de 分儿 fēnér

    - các trọng tài cho biết điểm số của từng người.

✪ 2. đột ngột tiết lộ

to suddenly reveal

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮出

  • volume volume

    - 油井 yóujǐng 喷出 pēnchū 乌亮 wūliàng de 石油 shíyóu

    - giếng dầu phun ra dòng dầu thô đen nhánh.

  • volume volume

    - 底儿 dǐér liàng 出来 chūlái

    - lật tẩy.

  • volume volume

    - 半年 bànnián méi jiàn 小妞儿 xiǎoniūer chū 落得 luòde gèng 漂亮 piàoliàng le

    - nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.

  • volume volume

    - 裁判 cáipàn men 亮出 liàngchū 各人 gèrén de 分儿 fēnér

    - các trọng tài cho biết điểm số của từng người.

  • volume volume

    - 树林 shùlín zhōng 透出 tòuchū 一丝 yīsī 光亮 guāngliàng

    - Một tia sáng xuyên qua rừng cây.

  • volume volume

    - 亮出 liàngchū le 自己 zìjǐ de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy bày tỏ quan điểm của mình.

  • volume volume

    - 单是 dānshì shuō 漂亮话 piàoliànghuà 没有 méiyǒu yòng zuò 出来 chūlái cái suàn

    - chỉ nói suông thôi thì chẳng có ích gì, làm được mới hay.

  • volume volume

    - 班里 bānlǐ 所有 suǒyǒu de 男孩 nánhái dōu xiǎng péi 这个 zhègè 漂亮 piàoliàng de 女孩 nǚhái 一起 yìqǐ 出游 chūyóu

    - Tất cả các chàng trai trong lớp đều muốn đi cùng cô gái xinh đẹp này trong chuyến du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao