Đọc nhanh: 亮出 (lượng xuất). Ý nghĩa là: để flash (ID của một người, một tờ tiền, v.v.), đột ngột tiết lộ. Ví dụ : - 把底儿亮出来。 lật tẩy.. - 裁判们亮出各人打的分儿。 các trọng tài cho biết điểm số của từng người.
亮出 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để flash (ID của một người, một tờ tiền, v.v.)
to flash (one's ID, a banknote etc)
- 把 底儿 亮 出来
- lật tẩy.
- 裁判 们 亮出 各人 打 的 分儿
- các trọng tài cho biết điểm số của từng người.
✪ 2. đột ngột tiết lộ
to suddenly reveal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮出
- 油井 喷出 乌亮 的 石油
- giếng dầu phun ra dòng dầu thô đen nhánh.
- 把 底儿 亮 出来
- lật tẩy.
- 半年 没 见 , 小妞儿 出 落得 更 漂亮 了
- nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.
- 裁判 们 亮出 各人 打 的 分儿
- các trọng tài cho biết điểm số của từng người.
- 树林 中 透出 一丝 光亮
- Một tia sáng xuyên qua rừng cây.
- 他 亮出 了 自己 的 观点
- Anh ấy bày tỏ quan điểm của mình.
- 单是 说 漂亮话 没有 用 , 做 出来 才 算
- chỉ nói suông thôi thì chẳng có ích gì, làm được mới hay.
- 班里 所有 的 男孩 都 想 陪 这个 漂亮 的 女孩 一起 出游
- Tất cả các chàng trai trong lớp đều muốn đi cùng cô gái xinh đẹp này trong chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
出›