Đọc nhanh: 京畿道 (kinh kì đạo). Ý nghĩa là: Tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc, xung quanh Seoul và Incheon, thủ đô thành phố Suweon 水 原 市.
✪ 1. Tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc, xung quanh Seoul và Incheon, thủ đô thành phố Suweon 水 原 市
Gyeonggi Province, South Korea, surrounding Seoul and Incheon, capital Suweon City 水原市 [Shuǐ yuán shì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 京畿道
- 一出 京戏
- Một vở kinh kịch.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 从 上海 转道 武汉 进京
- từ Thượng Hải đi vòng qua Vũ Hán
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
畿›
道›