Đọc nhanh: 京二胡 (kinh nhị hồ). Ý nghĩa là: hồ (một loại hồ cầm, giống như nhị hồ, dùng hoà tấu trong kinh kịch).
京二胡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồ (một loại hồ cầm, giống như nhị hồ, dùng hoà tấu trong kinh kịch)
胡琴的一种,和二胡相似,音响介于京胡二胡之间,用于京剧伴奏等也叫嗡子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 京二胡
- 我 喜欢 拉 二胡
- Tôi thích kéo đàn nhị.
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 她学 二胡 已经 三年
- Cô ấy học đàn nhị đã ba năm rồi.
- 她 买 了 一把 新 的 二胡 弓
- Anh ấy đã mua một cái cần nhị mới.
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 一凭 本事 , 二则 运气
- Một là dựa vào bản lĩnh, hai là vận khí.
- 我 在 北京 的 胡同 里 走 着 走 着 就 走 丢 了
- Khi tôi đi bộ trong những con ngõ của Bắc Kinh, đi mãi đi mãi rồi tôi bị lạc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
京›
胡›