Đọc nhanh: 京津 (kinh tân). Ý nghĩa là: Bắc Kinh và Thiên Tân.
✪ 1. Bắc Kinh và Thiên Tân
Beijing and Tianjin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 京津
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 天津 距离 北京 约 有 二百四十里
- Thiên Tân cách Bắc Kinh khoảng hai trăm bốn mươi dặm.
- 北京 、 天津 等 地
- Bắc Kinh, Thiên Tân và những nơi khác.
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 京 代表 着 一千万 呢
- Kinh đại diện cho mười triệu đó.
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›
津›