Đọc nhanh: 亨利五世 (hanh lợi ngũ thế). Ý nghĩa là: Henry V (1387-1422), vua chiến binh Anh, người chiến thắng Agincourt, Lịch sử của Henry V bởi William Shakespeare 莎士比亞 | 莎士比亚.
亨利五世 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Henry V (1387-1422), vua chiến binh Anh, người chiến thắng Agincourt
Henry V (1387-1422), English warrior king, victor of Agincourt
✪ 2. Lịch sử của Henry V bởi William Shakespeare 莎士比亞 | 莎士比亚
History of Henry V by William Shakespeare 莎士比亞|莎士比亚 [Shā shì bǐ yà]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亨利五世
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 我 太太 五年 前 因为 轻度 心肌梗塞 过世
- Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.
- 亨得利 为 性交易 洗钱
- Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.
- 测量 出 的 电感 为 五亨 左右
- Tự cảm được đo được khoảng năm henry.
- 我们 在 亨利 的 胰脏 发现 了 一个 囊肿
- Chúng tôi tìm thấy một u nang trên tuyến tụy của Henry
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
- 今天 我们 要 向 全世界 宣告 , 我们 胜利 了
- Hôm nay chúng tôi muốn tuyên bố với thế giới rằng chúng tôi đã chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
五›
亨›
利›