Đọc nhanh: 五世 (ngũ thế). Ý nghĩa là: thứ năm (trong số hàng loạt các vị vua được đánh số).
五世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thứ năm (trong số hàng loạt các vị vua được đánh số)
the fifth (of series of numbered kings)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五世
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 20 世纪 中叶
- giữa thế kỷ 20.
- 魔兽 世界 是 一款
- World of Warcraft là một
- 一人仅 摊 五元 钱
- mỗi người chỉ được chia năm đồng.
- 我 太太 五年 前 因为 轻度 心肌梗塞 过世
- Tôi mất vợ cách đây 5 năm vì một cơn nhồi máu cơ tim nhẹ.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
五›