产线 chǎn xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【sản tuyến】

Đọc nhanh: 产线 (sản tuyến). Ý nghĩa là: dây chuyền sản xuất.

Ý Nghĩa của "产线" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

产线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dây chuyền sản xuất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产线

  • volume volume

    - 经营 jīngyíng zhè tiáo 产品线 chǎnpǐnxiàn

    - Cô ấy phụ trách quản lý dòng sản phẩm này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 扩大 kuòdà 产品线 chǎnpǐnxiàn

    - Họ đang mở rộng danh mục sản phẩm.

  • volume volume

    - 生产 shēngchǎn 第一线 dìyīxiàn

    - tuyến đầu sản xuất

  • volume volume

    - 人工 réngōng 生产线 shēngchǎnxiàn 效率 xiàolǜ jiào

    - Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 豆腐 dòufǔ 生产线 shēngchǎnxiàn shì 世界 shìjiè shàng 最为 zuìwéi 先进 xiānjìn de 久负盛名 jiǔfùshèngmíng

    - Dây chuyền sản xuất đậu phụ của chúng tôi là công nghệ tiên tiến nhất trên thế giới và đã được danh tiếng lâu năm.

  • volume volume

    - zhè tiáo 流水线 liúshuǐxiàn néng 快速 kuàisù 生产 shēngchǎn

    - Dây chuyền này có thể sản xuất nhanh chóng.

  • volume volume

    - zhè tiáo 生产线 shēngchǎnxiàn 不但 bùdàn zài 国内 guónèi 即使 jíshǐ zài 国际 guójì shàng shì 一流 yìliú de

    - dây chuyền sản xuất này không chỉ là dây chuyền sản xuất tốt nhất trong nước mà còn là tốt nhất trên thế giới nữa.

  • volume volume

    - jiāng 技术 jìshù 运用 yùnyòng dào 生产线 shēngchǎnxiàn shàng

    - Anh ấy áp dụng công nghệ vào dây chuyền sản xuất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao