Đọc nhanh: 产粮 (sản lương). Ý nghĩa là: thực phẩm đang phát triển, để trồng một vụ mùa. Ví dụ : - 以每亩增产六十斤匡计,全村能增产粮食十来万斤。 theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
产粮 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thực phẩm đang phát triển
food growing
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
✪ 2. để trồng một vụ mùa
to grow crops
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产粮
- 这个 村 粮食产量 总计 为 一百万斤
- Tổng sản lượng lương thực của thôn này là 1.000.000 cân.
- 粮食产量 翻 了 两番
- Sản lượng lương thực tăng bốn lần.
- 政府 支持 粮食 生产
- Chính phủ hỗ trợ sản xuất lương thực.
- 早造 粮食产量 颇 高
- Sản lượng lương thực vụ mùa sớm khá cao.
- 今年 粮食产量 猛增
- Sản lượng lương thực năm nay tăng mạnh.
- 今年 粮食产量 超过 往年
- sản lượng lương thực năm nay tăng hơn những năm trước
- 肿起来 看 今年 我国 粮食产量 还 不错
- Có vẻ như sản lượng ngũ cốc của nước ta năm nay khá tốt.
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
粮›