Đọc nhanh: 亦即 (diệc tức). Ý nghĩa là: Cũng tức là.
亦即 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cũng tức là
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亦即
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 黎明 即起
- Bình minh đến rồi.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 人们 即将 死去
- Mọi người sắp chết.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亦›
即›