Đọc nhanh: 交通车 (giao thông xa). Ý nghĩa là: xe tuyến; tàu tuyến. Ví dụ : - 交通车辆不停的喧闹声使我们得不到片刻安宁。 Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
交通车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xe tuyến; tàu tuyến
机关、团体等为公务来往而定时行驶的大型汽车或火车
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交通车
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 车祸 导致 了 交通堵塞
- Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 私家车 的 减少 意味着 交通堵塞 的 减少
- Ít ô tô cá nhân hơn có nghĩa là ít ùn tắc giao thông hơn.
- 出租车 是 一种 交通工具
- Taxi là một loại phương tiện giao thông.
- 酒后 开车 违反 了 交通规则
- Điều khiển xe sau khi uống rượu là vi phạm các quy định giao thông.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
车›
通›