Đọc nhanh: 交变 (giao biến). Ý nghĩa là: giao biến; xen nhau; xen kẽ; xoay chiều.
交变 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao biến; xen nhau; xen kẽ; xoay chiều
波形从零到极大值,再回到零值 (或正或负) 的变化,等于半个周期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交变
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 上下交困
- trên dưới, khó khăn dồn dập đổ xuống.
- 在 战争 中 , 外交关系 变得复杂
- Trong chiến tranh, quan hệ ngoại giao trở nên phức tạp.
- 狭窄 的 胡同 让 交通 变得 困难
- Con hẻm hẹp khiến giao thông trở nên khó khăn.
- 道路交通 变 拥堵 尾气 污染 与 重金属
- Giao thông đường bộ trở nên tắc nghẽn, ô nhiễm khí thải và kim loại nặng
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
变›