Đọc nhanh: 父母双亡 (phụ mẫu song vong). Ý nghĩa là: mất cả cha lẫn mẹ.
父母双亡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất cả cha lẫn mẹ
to have lost both one's parents
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 父母双亡
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 他 父母 早已 亡故
- Bố mẹ anh ấy đã mất từ lâu.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 父母双全
- phụ mẫu song toàn.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 上 有 父母 , 下 有 儿女
- Trên có cha mẹ, dưới có con cái.
- 他 一直 事 年迈 的 父母
- Anh ấy luôn phụng dưỡng cha mẹ già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
双›
母›
父›