Đọc nhanh: 亟需 (khí nhu). Ý nghĩa là: cần gấp, nhu cầu khẩn cấp.
亟需 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cần gấp
to urgently need
✪ 2. nhu cầu khẩn cấp
urgent need
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亟需
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 个别 问题 需要 特别 处理
- Vấn đề riêng cần được xử lý đặc biệt.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 两种 处境 都 需要 解决
- Hai loại tình huống đều cần giải quyết.
- 中文 学习 需要 坚持
- Học tiếng Trung cần kiên trì.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亟›
需›