Đọc nhanh: 亚父 (á phụ). Ý nghĩa là: (thuật ngữ của sự tôn trọng) chỉ đứng sau cha, giống như một người cha (với tôi).
亚父 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thuật ngữ của sự tôn trọng) chỉ đứng sau cha
(term of respect) second only to father
✪ 2. giống như một người cha (với tôi)
like a father (to me)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亚父
- 亚 氨基 (=NH)
- gốc a-mô-niăc
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 亚当 瑞塔 的 四角 裤
- Quần đùi của Adam Ritter.
- 亚当 出海 经验丰富
- Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.
- 亚当 也 不能 和 查德 玩
- Adam không thể chơi với Chad.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 我 在 她 佐治亚州 的 祖父母 家 隔壁 长大
- Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
父›