Đọc nhanh: 亚洲 (á châu). Ý nghĩa là: Châu Á. Ví dụ : - 亚洲是世界上最大的洲。 Châu Á là châu lục lớn nhất thế giới.. - 亚洲的美食非常有名。 Ẩm thực châu Á rất nổi tiếng.. - 亚洲有很多不同的文化。 Châu Á có rất nhiều nền văn hóa khác nhau.
亚洲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Châu Á
世界七大洲之一,位于东半球,是面积最大,人口最多的一个洲
- 亚洲 是 世界 上 最大 的 洲
- Châu Á là châu lục lớn nhất thế giới.
- 亚洲 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực châu Á rất nổi tiếng.
- 亚洲 有 很多 不同 的 文化
- Châu Á có rất nhiều nền văn hóa khác nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 亚洲
✪ 1. 亚洲 + (的) + Danh từ (人/人民/人口/国家/...)
"亚洲" vai trò định ngữ
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亚洲
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 亚洲 是 世界 上 最大 的 洲
- Châu Á là châu lục lớn nhất thế giới.
- 蒙古 位于 亚洲 的 北部
- Mông Cổ nằm ở phía bắc châu Á.
- 你 知道 亚洲 有种 武士刀
- Bạn có biết có một thanh kiếm từ Châu Á được gọi là Katana không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
洲›