Đọc nhanh: 讶 (nhạ). Ý nghĩa là: kinh ngạc. Ví dụ : - 他的话令人讶。 Những lời của anh ấy làm người ta kinh ngạc.. - 结果出来皆讶。 Khi kết quả xuất hiện mọi người đều kinh ngạc.. - 此事让人讶。 Chuyện này làm người ta phải kinh ngạc.
讶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh ngạc
诧异
- 他 的话 令人 讶
- Những lời của anh ấy làm người ta kinh ngạc.
- 结果 出来 皆讶
- Khi kết quả xuất hiện mọi người đều kinh ngạc.
- 此事 让 人讶
- Chuyện này làm người ta phải kinh ngạc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讶
- 危崖 峭壁 , 令人 惊讶
- Vách đá cao làm người ta kinh ngạc.
- 她 挑眉 露出 惊讶
- Cô ấy nhướn mày tỏ ra kinh ngạc.
- 她 不禁 感到 惊讶
- Cô không khỏi ngạc nhiên.
- 夸张 的 表演 让 大家 很 惊讶
- Phần biểu diễn khoa trương khiến mọi người rất ngạc nhiên.
- 她 的 敏感 程度 让 人 惊讶
- Độ nhạy cảm của cô ấy thật kinh ngạc.
- 那个 消息 让 她 觉得 很 惊讶
- Tin tức này làm cô ấy thấy rất ngạc nhiên.
- 她 对 结果 感到 惊讶
- Cô ấy cảm thấy ngạc nhiên về kết quả.
- 回信 让 我 很 惊讶
- Lời đáp khiến tôi rất ngạc nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讶›