volume volume

Từ hán việt: 【nhạ】

Đọc nhanh: (nhạ). Ý nghĩa là: kinh ngạc. Ví dụ : - 他的话令人讶。 Những lời của anh ấy làm người ta kinh ngạc.. - 结果出来皆讶。 Khi kết quả xuất hiện mọi người đều kinh ngạc.. - 此事让人讶。 Chuyện này làm người ta phải kinh ngạc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kinh ngạc

诧异

Ví dụ:
  • volume volume

    - 的话 dehuà 令人 lìngrén

    - Những lời của anh ấy làm người ta kinh ngạc.

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ 出来 chūlái 皆讶 jiēyà

    - Khi kết quả xuất hiện mọi người đều kinh ngạc.

  • volume volume

    - 此事 cǐshì ràng 人讶 rényà

    - Chuyện này làm người ta phải kinh ngạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 危崖 wēiyá 峭壁 qiàobì 令人 lìngrén 惊讶 jīngyà

    - Vách đá cao làm người ta kinh ngạc.

  • volume volume

    - 挑眉 tiāoméi 露出 lùchū 惊讶 jīngyà

    - Cô ấy nhướn mày tỏ ra kinh ngạc.

  • volume volume

    - 不禁 bùjīn 感到 gǎndào 惊讶 jīngyà

    - Cô không khỏi ngạc nhiên.

  • volume volume

    - 夸张 kuāzhāng de 表演 biǎoyǎn ràng 大家 dàjiā hěn 惊讶 jīngyà

    - Phần biểu diễn khoa trương khiến mọi người rất ngạc nhiên.

  • volume volume

    - de 敏感 mǐngǎn 程度 chéngdù ràng rén 惊讶 jīngyà

    - Độ nhạy cảm của cô ấy thật kinh ngạc.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 消息 xiāoxi ràng 觉得 juéde hěn 惊讶 jīngyà

    - Tin tức này làm cô ấy thấy rất ngạc nhiên.

  • volume volume

    - duì 结果 jiéguǒ 感到 gǎndào 惊讶 jīngyà

    - Cô ấy cảm thấy ngạc nhiên về kết quả.

  • volume volume

    - 回信 huíxìn ràng hěn 惊讶 jīngyà

    - Lời đáp khiến tôi rất ngạc nhiên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhạ
    • Nét bút:丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMVH (戈女一女竹)
    • Bảng mã:U+8BB6
    • Tần suất sử dụng:Cao