Đọc nhanh: 亚撒 (á tát). Ý nghĩa là: Asa (? -870 TCN), vua thứ ba của Judah và vua thứ năm của Nhà David (Do Thái giáo).
亚撒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Asa (? -870 TCN), vua thứ ba của Judah và vua thứ năm của Nhà David (Do Thái giáo)
Asa (?-870 BC), third king of Judah and fifth king of the House of David (Judaism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亚撒
- 亚 氨基 (=NH)
- gốc a-mô-niăc
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 亚洲 地域 很 广阔
- Châu Á diện tích rất rộng lớn.
- 亚洲 人民 很 友好
- Nhân dân châu Á rất thân thiện.
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 亚当 也 不能 和 查德 玩
- Adam không thể chơi với Chad.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
撒›