Đọc nhanh: 亚当斯 (á đương tư). Ý nghĩa là: Adams. Ví dụ : - 亚当斯警探还在出外勤 Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.. - 你是丹尼尔·亚当斯吗 Có phải tên bạn là Daniel Adams?. - 不管是谁杀害伊恩·亚当斯 Ai đã giết Ian Adams
亚当斯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Adams
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 你 是 丹尼尔 · 亚当斯 吗
- Có phải tên bạn là Daniel Adams?
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 所以 我们 叫 她 艾米 · 亚当斯
- Chúng tôi gọi cô ấy là Amy Adams.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亚当斯
- 你 是 丹尼尔 · 亚当斯 吗
- Có phải tên bạn là Daniel Adams?
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 所以 我们 叫 她 艾米 · 亚当斯
- Chúng tôi gọi cô ấy là Amy Adams.
- 亚当 也 不能 和 查德 玩
- Adam không thể chơi với Chad.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 假使 亚当 重返 人间 , 他会 懂得 的 恐怕 只有 那些 老掉牙 的 笑话 了
- Nếu Adam trở lại trần gian, có lẽ anh ấy chỉ hiểu được những câu chuyện cười cũ kỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亚›
当›
斯›