五院 wǔ yuàn
volume volume

Từ hán việt: 【ngũ viện】

Đọc nhanh: 五院 (ngũ viện). Ý nghĩa là: Năm nhân dân tệ hoặc tòa án thành lập chính phủ Trung Hoa Dân quốc theo hiến pháp của Tôn Trung Sơn, đó là: 行政院 Nhân dân tệ hành pháp, 立法院 Nhân dân tệ lập pháp, 司法院 Nhân dân tệ tư pháp , 考試院 | 考试院 Kiểm tra nhân dân tệ, 監察院 | 监察院 Kiểm soát nhân dân tệ.

Ý Nghĩa của "五院" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

五院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Năm nhân dân tệ hoặc tòa án thành lập chính phủ Trung Hoa Dân quốc theo hiến pháp của Tôn Trung Sơn, đó là: 行政院 Nhân dân tệ hành pháp, 立法院 Nhân dân tệ lập pháp, 司法院 Nhân dân tệ tư pháp , 考試院 | 考试院 Kiểm tra nhân dân tệ, 監察院 | 监察院 Kiểm soát nhân dân tệ

Five yuan or courts that formed the government of the Republic of China under Sun Yat-sen's constitution, namely: 行政院 [xíng zhèng yuàn] Executive yuan, 立法院 [lì fǎ yuàn] Legislative yuan, 司法院 [sī fǎ yuàn] Judicial yuan, 考試院|考试院 [kǎo shì yuàn] Examination yuan, 監察院|监察院 [jiān chá yuàn] Control yuan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五院

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 就是 jiùshì 五年 wǔnián 孩子 háizi dōu zhǎng 这么 zhème le

    - nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.

  • volume volume

    - 一百块 yìbǎikuài 钱交 qiánjiāo 伙食费 huǒshífèi 五十块 wǔshíkuài qián 零用 língyòng

    - một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.

  • volume volume

    - 院子 yuànzi 全是 quánshì 鲜花 xiānhuā

    - Cả sân đầy hoa tươi.

  • volume volume

    - 一窝 yīwō xià le 五只 wǔzhǐ 小猫 xiǎomāo

    - Một lứa đẻ năm con mèo.

  • volume volume

    - 气儿 qìér pǎo le 五里 wǔlǐ

    - chạy một mạch được năm dặm.

  • volume volume

    - 鸡栏 jīlán zài 院子 yuànzi 一角 yījiǎo

    - Dùng đất sét đắp chuồng.

  • volume volume

    - 一连气儿 yīliánqìér chàng le 四五个 sìwǔgè

    - hát liền bốn năm bài.

  • volume volume

    - 一家 yījiā 五口 wǔkǒu rén

    - một nhà có năm người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao